Biểu mẫu kiểm tra quy trình 

BẢNG KIỂM QT (ĐD-KTV) - KT tay nghề 2018

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...............................................................................

Khoa/phòng: …………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐO DẤU HIỆU SINH TỒN

(Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở)

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng rửa tay, đội mũ, đeo khẩu trang (tùy theo đánh giá của điều dưỡng)

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: xe đẩy, nhiệt kế, ống nghe + huyết áp, đồng hồ đếm mạch, hộp bông cồn, panh/trụ cắm panh vô khuẩn, gối kê tay, 3 thùng rác thải theo quy định. 

 

 

 

3

Chuẩn bị người bệnh: thông báo, động viên, giải thích cho người bệnh, để người bệnh nằm nghỉ trước 15 phút.

 

 

 

4

Kiểm tra, đối chiếu đúng người bệnh

 

 

 

5

Đo nhiệt độ

 

 

 

Nhiệt kế bấm trán: kiểm tra thông số, đưa về cài đặt ban đầu, hướng  nhiệt kế về trán người bệnh và bấm (tránh tầm mắt người bệnh)

 

 

 

Nhiệt kế thủy ngân: lau khô và vẩy nhiệt kế dưới 350, đặt bầu thuỷ ngân giữa hõm nách chếch theo hướng vú, khép cánh tay vào thân và đặt cẳng tay người bệnh lên bụng.

 

 

 

             Đo mạch

6

Kê gối dưới cổ tay người bệnh

 

 

 

7

Đặt nhẹ 3 đầu ngón tay (trỏ, giữa, áp út) lên động mạch cổ tay người bệnh, đếm mạch trong 1 phút, ghi lại kết quả.

 

 

 

8

Đo nhịp thở: đặt tay như đếm mạch, quan sát lồng ngực di động, đếm nhịp thở trong 1 phút, ghi lại kết quảrbfvg

 

 

 

            Đo huyết áp

9

Vén tay áo người bệnh tới nách, đặt máy huyết áp ngang ngực người bệnh.

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

10

Cuốn băng vải cách nếp gấp khuỷu tay từ 3 – 5 cm.

 

 

 

11

Tìm động mạch, đặt ống nghe, bơm hơi, khi mạch hết đập bơm thêm 20 mmHg, xả hơi từ từ và xác định huyết áp tối đa, tối thiểu.

 

 

 

12

Xả hết hơi, tháo băng vải cho vào hộp và ghi kết quả huyết áp.

 

 

 

13

Lấy nhiệt kế, đọc và ghi kết quả, xử lý nhiệt kế.

 

 

 

14

Thu dọn dụng cụ và kẻ bảng theo dõi.

 

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...............................................................................

Khoa/phòng: …………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT THAY BĂNG BẰNG TĂM BÔNG VÔ KHUẨN

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu trang (tùy theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Khay sạch, gói tăm bông + băng mắt vô khuẩn, dung dịch NaCl 0,9%/kháng sinh nhẹ, 1 lọ cắm panh + panh sạch, 1 lọ cắm panh + panh vô khuẩn, lọ dung dịch sát khuẩn tay nhanh/cồn 70°, kéo + băng dính, găng tay sạch (nếu cần), túi đựng rác thải y tế, túi đựng rác thải sinh hoạt/tái chế.

 

 

 

3

Chuẩn bị người bệnh: chào hỏi giải thích cho người bệnh biết công việc mình sắp làm. Hướng dẫn người bệnh theo tư thế thích hợp thuận lợi cho việc thay băng (nằm ngửa)

 

 

 

4

Điều dưỡng sát khuẩn tay bằng dung dịch sát khuẩn tay nhanh/cồn 70°/đi găng (tùy theo đánh giá của điều dưỡng).

 

 

 

5

Dùng panh hoặc tay bóc băng nhẹ nhàng. Đánh giá dịch thấm tại băng mắt và tại mắt…

 

 

 

6

Tra NaCL 0.9% vào cùng đồ dưới, tay trái cầm tăm bông thứ nhất vành nhẹ mi dưới xuống, tay phải cầm tăm bông thứ 2 lau sạch mi dưới từ ngoài vào trong, tay trái dùng tăm vành mi tiếp tục kéo nhẹ mi trên lên và tay phải lấy tăm bông lau nhẹ mi trên từ ngoài vào trong, dùng tăm bông thứ 3 lau vùng xung quanh mi từ trong ra ngoài ngoại vi. Nếu có vết băng dính, thấm ướt tăm bông bằng nước muối 0.9%  và lau sạch vết băng dính đó.

 

 

 

7

Kiểm tra mắt mổ, nếu có hiện tượng bất thường, báo ngay cho bác sĩ kịp thời xử trí.

 

 

 

8

Dùng tăm bông thứ nhất vành nhẹ mi dưới, hướng dẫn NB ngước mắt nhìn lên, tra NaCl 0,9% hoặc kháng sinh dung dịch để bác sĩ khám lại cho người bệnh (không để đầu lọ thuốc chạm vào mắt người bệnh), dùng tăm bông thứ 4 thấm thuốc chảy ra ngoài mi nếu có.

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

9

Đặt gạc vô trùng, băng dính lại (băng ép, băng chặt hoặc băng che…tùy theo chỉ định của bác sĩ).

 

 

 

10

Hướng dẫn người bệnh trở về tư thế thoải mái và thông báo cho người bệnh đã kết thúc quy trình. Hướng dẫn người bệnh những điều cần thiết để phối hợp theo dõi.

 

 

 

11

Điều dưỡng thu dọn dụng cụ, sát khuẩn tay nhanh bằng dung dịch chứa cồn/cồn 70°.

 

 

 

12

Ghi phiếu chăm sóc.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

 

 BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...............................................................................

Khoa/phòng: …………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu trang (tùy theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Hộp bông khô vô khuẩn, Hôp gạc bẻ thuốc vô khuẩn, trụ cắm panh + panh VK không mấu, lọ cồn 70°, khay sạch, panh sạch có mấu, kim lấy thuốc; thuốc theo y lệnh, bơm tiêm phù hợp, hộp thuốc cấp cứu phản vệ, sổ y lệnh, dung dịch sát khuẩn tay nhanh; 3 thùng đựng rác thải quy định.

 

 

 

3

Thực hiện 5 đúng nhận định người bệnh, giải thích cho người bệnh về việc sắp làm.

 

 

 

4

Kiểm tra lại thuốc, sát khuẩn ống thuốc dùng gạc vô khuẩn bẻ ống thuốc.

 

 

 

5

Xé vỏ bao bơm tiêm và thay kim lấy thuốc.

 

 

 

6

Rút thuốc và bơm tiêm.

 

 

 

7

Thay kim tiêm, đuổi khí, cho vào bao đựng bơm tiêm vô khuẩn.

 

 

 

8

Bộc lộ vùng tiêm xác định vị trí tiêm.

 

 

 

9

Đặt gối kê tay dưới vùng tiêm (nếu cần), đặt dây garo/cao su phía trên vị trí tiêm khoảng 10cm – 15cm

 

 

 

10

Mang găng tay sạch (Chỉ sử dụng găng khi có nguy cơ phơi nhiễm với máu và khi da tay của người làm thủ thuật bị tổn thương).

 

 

 

11

Buộc dây garo/ cao su phía trên vị trí tiêm 10 -15cm.

 

 

 

12

Sát khuẩn sạch vùng tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc đường kính trên 10cm, tối thiểu 2 lần.

 

 

 

13

Cầm bơm tiêm đuổi khí (nếu còn khí).

 

 

 

14

Căng da đâm kim chếch 300 so với mặt da và đẩy kim vào tĩnh mạch.

 

 

 

15

Kiểm tra có máu vào bơm tiêm, tháo dây cao su.

 

 

 

16

Bơm thuốc từ từ vào tĩnh mạch đồng thời quan sát theo dõi người bệnh, theo dõi vị trí tiêm có phồng không.

 

 

 

17

Hết thuốc rút kim nhanh, kéo chệch da nới tiêm. Cho bơm, kim tiêm vào hộp an toàn.

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

18

Dùng bông gòn khô đè lên vùng tiêm phòng chảy máu

 

 

 

19

Tháo găng bỏ vào vật đựng chất thải lây nhiễm.

 

 

 

20

Hướng dẫn người bệnh trở lại tư thế thoải mái và hướng dẫn người bệnh những điều cần thiết.

 

 

 

21

Thu dọn dụng cụ, rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh

 

 

 

22

Ghi hồ sơ.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

 Những điểm còn tồn tại: ……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

.……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

 

 

 

 

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...............................................................................

Khoa/phòng: …………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ MŨI TIÊM AN TOÀN

I. Thông tin chung

  • Mục đích mũi tiêm:      a. Điều trị bệnh         b. Phòng bệnh          

c. Khác (ghi cụ thể): ………………………………………….

  • Kỹ thuật tiêm:               a. Tiêm bắp                b. Tiêm tĩnh mạch               

c. Tiêm trong da        d. Tiêm dưới da

d. Khác (ghi cụ thể): ………………………………………….

  • Thuốc tiêm:                    a. Kháng sinh                        b. Vitamin                 

c. Khác (ghi cụ thể): …………………………………………

II. Các tiêu chí thiết yếu đánh giá mũi tiêm an toàn

STT

Nội dung

Không

Ghi chú

1

Sử dụng xe khi đi tiêm.

 

 

 

2

Trên xe tiêm có hộp thuốc cấp cứu phản vệ (đủ cơ số thuốc và dụng cụ theo quy định):

 

 

 

- Đủ dụng cụ

 

 

 

- Đủ thuốc

 

 

 

- Có phác đồ chống sốc của Bộ Y tế

 

 

 

3

Bơm kim tiêm đảm bảo vô khuẩn:

 

 

 

- Trong bao/gói nguyên vẹn

 

 

 

- Còn hạn sử dụng

 

 

 

4

Rửa tay/sát khuẩn tay trước khi thực hiện mũi tiêm

 

 

 

5

Đảm bảo vô khuẩn:

 

 

 

- Sát khuẩn nắp lọ/đầu ống thuốc/nước cất

 

 

 

- Sát khuẩn vị trí tiêm

 

 

 

- Đảm bảo thân kim tiêm vô khuẩn

 

 

 

6

Mũi tiêm đảm bảo 5 đúng:

 

 

 

- Đúng người bệnh

 

 

 

- Đúng thuốc

 

 

 

- Đúng liều

 

 

 

- Đúng đường dùng

 

 

 

- Đúng thời gian

 

 

 

7

Tiêm đúng kỹ thuật:

 

 

 

- Đúng vị trí tiêm

 

 

 

- Đúng góc độ

 

 

 

- Đúng độ sâu kim tiêm

 

 

 

STT

Nội dung

Không

Ghi chú

8

Không dùng hai tay đậy lại nắp kim tiêm

 

 

 

9

Kim tiêm nhiễm khuẩn cô lập ngay vào hộp/lọ kháng thủng qui chuẩn.

 

 

 

10

Rửa tay/sát khuẩn tay sau khi kết thúc mũi tiêm

 

 

 

Những điểm còn tồn tại: ……………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

.……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

     Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                              Đại diện khoa/phòng được đánh giá

 

 

 

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...............................................................................

Khoa/phòng: …………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRA - NHỎ THUỐC MẮT

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu trang (tùy theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Thuốc theo y lệnh, tăm bông/bông ướt vô khuẩn, lọ cắm panh + panh, dung dịch sát khuẩn tay nhanh/cồn 700, găng tay sạch (nếu cần), túi đựng rác thải y tế, túi đựng rác thải sinh hoạt.

 

 

 

3

Chuẩn bị người bệnh: hướng dẫn, giải thích cho người bệnh công việc mình sắp làm.

 

 

 

4

Người bệnh ngồi dựa lưng đầu ngửa ra sau/nằm ngửa

 

 

 

5

Dùng bông ướt lau sạch mắt người bệnh.

 

 

 

6

Hướng dẫn người bệnh mở mắt, liếc mắt lên trên, dùng ngón tay trỏ kéo nhẹ mi dưới của người bệnh xuống.

 

 

 

7

Tra 1 – 2 giọt thuốc theo y lệnh của bác sĩ vào cung đồ dưới hoặc góc trong của mắt (không để đầu lọ thuốc chạm vào mắt người bệnh). Tra thuốc nước trước, thuốc nhũ tương sau, sau cùng là thuốc mỡ nếu có. Nếu người bệnh có chỉ định tra dung dịch atropine, khi tra cần ấn giữ điểm lệ.

 

 

 

8

Hướng dẫn người bệnh nhắm mắt lại và lau sạch xung quanh mắt cho người bệnh.

 

 

 

9

Thông báo với người bệnh khi kết thúc quy trình

 

 

 

10

Thu dọn dụng cụ, ghi phiếu chăm sóc.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                              

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT THỬ THỊ LỰC - KÍNH

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng mặc trang phục đầy đủ, đội mũ.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: bảng thị lực, miếng che mắt, kính lỗ (tốt nhất là kính nhiều lỗ để đảm bảo người bệnh luôn nhìn xuyên qua lỗ, hộp kính đủ số, gọng kính, thước đo khoảng cách đồng tử, phòng thử thị lực được chiếu sáng tốt).

 

 

 

3

Chuẩn bị người bệnh: Hướng dẫn, giải thích cho người bệnh biết công việc mình sắp làm. Khai thác thông tin về người bệnh.

 

 

 

4

Đo khoảng cách đồng tử (PD).

 

 

 

5

Đo thị lực không kính.

 

 

 

6

Kiểm tra công suất kính cũ của người bệnh (nếu có).

 

 

 

7

Đo thị lực với số kính cũ của người bệnh (nếu có).

 

 

 

8

Thử thị lực với kính lỗ.

 

 

 

9

Khám khúc xạ chủ quan:

- Thử kính nhìn xa:

  • Kính cầu tối ưu
  • Kính trụ: trục và công suất

- Thử kính nhìn gần.

 

 

 

10

Ghi đơn kính.

 

 

 

11

Lời khuyên: tư vấn cách sử dụng kính.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐO NHÃN ÁP KẾ MACLAKOB

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu trang (tuỳ theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay/sát khuẩn tay nhanh/mang găng

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Quả cân 10g, tay cầm, thước đo mica, đèn cồn, diêm, hộp bông khô vô khuẩn, giấy ghi kết quả, Dicain 1%, nước muối sinh lý 0,9% hoặc cloroxit 0,4%, vành mi (đối với những mắt bé  và cần người trợ giúp).

 

 

 

3

Chuẩn bị người bệnh: Hướng dẫn, giải thích cho người bệnh công việc mình sắp làm.

 

 

 

4

Sát khuẩn tay nhanh bằng dung dịch chứa cồn.

 

 

 

5

Nhỏ Dicain 1% 2 lần vào mắt người bệnh, mỗi lần nhỏ thuốc cách nhau ba phút.

 

 

 

6

Lấy bông tẩm cồn lau sạch quả cân 10g, mắc quả cân vào tay cầm, hơ qua ngọn lửa đèn cồn, tẩm mực in vào hai đầu quả cân cho thật đều, tiếp tục hơ qua ngọn lửa đèn cồn.

 

 

 

7

Cố định mắt người bệnh.

 

 

 

8

Kiểm tra độ nóng của quả cân, vành (mở) rộng hai mi mắt người bệnh, chú ý không đè tay lên nhãn cầu. Hướng dẫn người bệnh phối hợp trong khi đo (hướng dẫn người bệnh giơ một ngón tay lên và nhìn vào đầu ngón tay của mình), điều dưỡng đặt quả cân chính giữa và vuông góc với bề mặt giác mạc. Đưa nhẹ tay cầm quả cân xuống quá nửa chiều cao quả cân, nhấc nhanh quả cân ra khỏi mắt người bệnh.

 

 

 

9

Đo lần lượt, mắt phải trước, mắt trái sau, khi đo chú ý không che tầm nhìn của người bệnh ở mắt còn lại để cố định mắt người bệnh tốt nhất.

 

 

 

10

In diện tích tiếp xúc lên giấy/số khám bệnh của người bệnh bằng cách lấy bông tẩm cồn 90o, bôi vào giấy/sổ khám bệnh chỗ định in dấu nhãn áp và in dấu nhãn áp lên giấy.

 

 

 

11

Dùng thước mica, đo đường kính của diện tiếp xúc và đọc kết quả trên thước đo

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

12

Tra thuốc kháng sinh/nước muối 9‰ vào mắt người bệnh.

 

 

 

13

Thông báo với người bệnh khi kết thúc quy trình.

 

 

 

14

Sát khuẩn lại quả cân và thu dọn dụng cụ.

 

 

 

 Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

 BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT BƠM RỬA LỆ ĐẠO

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu trang (tùy theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay/sát khuẩn tay nhanh/mang găng

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Bơm tiêm + Kim đầu tù, que nong lệ đạo, thuốc tê, cloroxit 0,4%, nước muối sinh lý 0,9% hoặc nước cất, khay quả đậu, bông ướt vô khuẩn

 

 

 

3

Chuẩn bị người bệnh: Hướng dẫn, giải thích công việc mình sắp làm (nếu là trẻ nhỏ cần hướng dẫn giải thích cho gia đình trẻ).

 

 

 

4

Tra thuốc Dicain 1% vào mắt người bệnh 2 lần (lần 1 cách lần 2 khoảng 3 phút).

 

 

 

5

Lấy nước muối sinh lý 0,9%/nước cất vào bơm tiêm.

 

 

 

6

Nong điểm lệ.

 

 

 

7

Bơm rửa lệ đạo trên hoặc dưới (khuyến khích điều dưỡng sử dụng được cả hai tay). Bơm lệ quản dưới thì bộc lộ lỗ lệ trên để quan sát. Và ngược lại, bơm lệ quản trên thì bộc lộ lỗ lệ dưới để quan sát.

 

 

 

8

Tra dung dịch kháng sinh nhẹ (cloroxit 0,4%) vào mắt người bệnh.

 

 

 

9

Thông báo với người bệnh khi kết thúc quy trình.

 

 

 

10

Ghi kết quả vào sổ khám bệnh/bệnh án.

 

 

 

11

Thu dọn dụng cụ.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT XỬ TRÍ CẤP CỨU BỎNG

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu t  rang (tuỳ theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay/sát khuẩn tay nhanh/mang găng

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Khay quả đậu, bơm tiêm 20ml, kim cong, bông gạc, nilon, panh có mấu, vành mi, khay sạch, kìm Kocher, thuốc, giấy quỳ tím, dung dịch Nacl 9 ‰ hoặc nước sạch.

 

 

 

3

Chuẩn bị người bệnh: hướng dẫn, giải thích cho người bệnh công việc mình sắp làm.

 

 

 

4

Lấy dị vật (lấy sạch vôi cục: trong trường hợp bỏng vôi cục,…).

 

 

 

5

Đo độ PH ở túi cung đồ bằng giấy quỳ tím.

 

 

 

6

Tra Dicain 1%.

 

 

 

7

Rửa cung đồ bằng dung dịch Nacl 9‰ (hoặc dung dịch đệm, dung dịch Ringer hay nước sạch) liên tục từ 15 – 30 phút tùy mức độ ngấm hóa chất, rửa từ trên xuống dưới, từ trong ra ngoài cho đến khi PH = 7 – 7,5

 

 

 

8

Bơm rửa lệ đạo.

 

 

 

9

Tra dung dịch nước muối 5% dung dịch kháng sinh, CB2, dầu A, mỡ kháng sinh (có thể tra dung dịch corticoid trong tuần đầu sau bỏng theo chỉ định của bác sỹ).

 

 

 

10

Không băng mắt.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

 BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRUYỀN DỊCH TĨNH MẠCH NGOẠI VI

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu trang (tùy theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Hộp bông khô vô khuẩn, Hôp gạc bẻ thuốc vô khuẩn và gạc che thân kim, trụ cắm panh + panh VK không mấu, lọ cồn 70°, khay sạch, panh sạch có mấu, kim lấy thuốc (nếu cần); dịch truyền và thuốc (nếu có) theo y lệnh, bơm tiêm (nếu cần) và dây truyền, hộp thuốc cấp cứu phản vệ, sổ y lệnh, dung dịch sát khuẩn tay nhanh; 3 thùng đựng rác thải quy định.

 

 

 

3

Thực hiện 5 đúng nhận định người bệnh, giải thích cho người bệnh về việc sắp làm.

 

 

 

4

Cắt băng dính, kiểm tra dịch truyền, sát khuẩn nút chai, pha thuốc (nếu cần).

 

 

 

5

Khóa dây truyền, cắm dây truyền vào chai dịch.

 

 

 

6

Treo chai dịch lên cọc truyền, đuổi khí, cho dịch chảy đầy 2/3 bầu đếm giọt, khóa lại.

 

 

 

7

Bộc lộ vùng truyền, chọn tĩnh mạch, đặt gối kê tay (nếu cần), dây ga rô/caosu dưới vùng truyền.

 

 

 

8

Mang găng tay sạch. (Chỉ sử dụng găng khi có nguy cơ phơi nhiễm với máu và khi da tay cửa người làm thủ thuật bị tổn thương).

 

 

 

9

Buộc dây ga rô/cao su trên vùng truyền 10cm – 15cm

 

 

 

10

Sát khuẩn vị trí truyền từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc đường kính trên 10cm, sát khuẩn đến khi da sạch (tối thiểu 2 lần).

 

 

 

11

Căng da, đâm kim chếch 30° so với mặt da và đẩy kim vào tĩnh mạch thấy máu ở đốc kim, tháo dây ga rô/cao su.

 

 

 

12

Mở khóa truyền cho dịch chảy để thông kim.

 

 

 

13

Cố định đốc kim, che và cố định thân kim bằng gạc vô khuẩn hoặc băng dính trong, cố định dây truyền dịch bằng băng dính.

 

 

 

14

Tháo găng và bỏ vào vật đựng chất thải lây nhiễm, vệ sinh tay.

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

15

Rút gối kê tay và dây ga rô/cao su, cố định tay người bệnh (nếu cần).

 

 

 

16

Điều chỉnh tốc độ dịch chảy theo y lệnh.

 

 

 

17

Hướng dẫn người bệnh và người nhà người bệnh những điều cần thiết, cho người bệnh nằm ở tư thế thích hợp, thuận tiện.

 

 

 

18

Thu dọn dụng cụ, rửa tay thường quy.

 

 

 

19

Ghi phiếu truyền dịch và phiếu chăm sóc.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

 

 

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT QUY TRÌNH

KỸ THUẬT CẤP CỨU NGỪNG HÔ HẤP, NGỪNG TUẦN HOÀN

(Phương pháp 1 người)                                                                                                             

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Chuẩn bị dụng cụ: Khay chữ nhật, hộp cấp cứu, gối, kìm mở miệng, Canuyn MayO, đè lưỡi, kẹp kéo lưỡi, gạc, gạc chèn, bóng ambu (thể tích 1600ml).

 

 

 

2

Tiếp nhận và nhận định tình trạng nạn nhân: Khẩn trương xác định nạn nhân ngừng tuần hoàn, ngừng hô hấp (gọi, nghe hơi thở, quan sát lồng ngực, kiểm tra mạch bẹn hoặc mạch cảnh, kiểm tra đồng tử). Gọi to để người khác đến ứng cứu.

 

 

 

3

Đặt nạn nhân nằm ngửa trên mặt phẳng cứng, nghiêng mặt sang một bên, nới rộng quần áo.

 

 

 

4

Mở miệng nạn nhân, móc dị vật, đờm dãi, tháo răng giả (nếu có), cho nạn nhân nằm ngửa cổ tối đa.

 

 

 

5

Thổi ngạt 2 lần (chùm kín miếng và bịt mũi nạn nhân) hoặc ngược lại.

 

 

 

6

Xác định vị trí ép tim:

  • Cách mũi ức 2 khoát ngón tay trên xương ức
  • Đặt gốc bàn tay thứ 1 vào vị trí trên
  • Đặt gốc bàn tay thứ 2 lên trên bàn tay 1

 

 

 

7

Hai tay duỗi thẳng, ép xuống lồng ngực với lực ép làm lún ngực nạn nhân 3 – 5 cm, ép với tần số 100 lần/phút.

 

 

 

8

Phối hợp nhịp nhàng 15 lần ép tim, 2 lần thổi ngạt (5 lần)

 

 

 

9

Kiểm tra mạch, nhip thở, quan sát lồng ngực, tình trạng ý thức của nạn nhân.

 

 

 

10

Ủ ấm cho nạn nhân và vận chuyển lên tuyển trên.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT QUY TRÌNH

KỸ THUẬT CẤP CỨU NGỪNG HÔ HẤP, NGỪNG TUẦN HOÀN

(Phương pháp 2 người)                                                                                                             

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Chuẩn bị dụng cụ: Khay chữ nhật, hộp cấp cứu, gối, kìm mở miệng, Canuyn MayO, đè lưỡi, kẹp kéo lưỡi, gạc, gạc chèn, bóng ambu (thể tích 1600ml).

 

 

 

2

Tiếp nhận và nhận định tình trạng nạn nhân: Khẩn trương xác định nạn nhân ngừng tuần hoàn, ngừng hô hấp (gọi, nghe hơi thở, quan sát lồng ngực, kiểm tra mạch bẹn hoặc mạch cảnh, kiểm tra đồng tử). Gọi to để người khác đến ứng cứu.

 

 

 

3

Đặt nạn nhân nằm ngửa trên mặt phẳng cứng, nghiêng mặt sang một bên, nới rộng quần áo.

 

 

 

4

Mở miệng nạn nhân, móc dị vật, đờm dãi, tháo răng giả (nếu có), cho nạn nhân nằm ngửa cổ tối đa.

 

 

 

5

Người thứ nhất quỳ ngang ngực bên cạnh bên phải nạn nhân để ép tim.

 

 

 

6

Người thứ hai quỳ ngang đầu đối diện với người thứ nhất để thổi ngạt.

 

 

 

7

Thổi ngạt 1 lần (chùm kín miếng và bịt mũi nạn nhân) hoặc ngược lại.

 

 

 

8

Xác định vị trí ép tim:

  • Cách mũi ức 2 khoát ngón tay trên xương ức
  • Đặt gốc bàn tay thứ 1 vào vị trí trên
  • Đặt gốc bàn tay thứ 2 lên trên bàn tay 1

 

 

 

9

Hai tay duỗi thẳng, ép xuống lồng ngực với lực ép làm lún ngực nạn nhân 3 – 5 cm, ép với tần số 100 lần/phút.

 

 

 

10

Phối hợp nhịp nhàng 5 lần ép tim, 1 lần thổi ngạt (15 lần)

 

 

 

11

Kiểm tra mạch, nhip thở, quan sát lồng ngực, tình trạng ý thức của nạn nhân.

 

 

 

12

Ủ ấm cho nạn nhân và vận chuyển lên tuyển trên.

 

 

 

Lưu ý: ĐD thứ 2 thực hiện tất cả các bước (bước 6 và 7 chấm cách hướng dẫn người trợ giúp thổi ngạt)

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.           

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM BẮP

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng đội mũ, đeo khẩu trang (tùy theo đánh giá của điều dưỡng), rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: Hộp bông khô vô khuẩn, Hôp gạc bẻ thuốc vô khuẩn, trụ cắm panh + panh VK không mấu, lọ cồn 70°, khay sạch, panh sạch có mấu, kim lấy thuốc; thuốc theo y lệnh, bơm tiêm phù hợp, hộp thuốc cấp cứu phản vệ, sổ y lệnh, dung dịch sát khuẩn tay nhanh; 3 thùng đựng rác thải quy định.

 

 

 

3

Thực hiện 5 đúng – Nhận định người bệnh – Giải thích cho người bệnh về việc sắp làm.

 

 

 

4

Kiểm tra lại thuốc, sát khuẩn ống thuốc, dùng gạc vô khuẩn bẻ ống thuốc.

 

 

 

5

Xé vỏ bao bơm tiêm và thay kim lấy thuốc.

 

 

 

6

Rút thuốc vào bơm tiêm.

 

 

 

7

Thay kim tiêm, cho vào bao vừa đựng bơm tiêm vô khuẩn

 

 

 

8

Bộc lộ vùng tiêm, xác định vị trí tiêm.

 

 

 

9

Sát khuẩn vùng tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc đường kính trên 10cm cho đến khi da sạch (tối thiểu 2 lần).

 

 

 

10

Cầm bơm tiêm đuổi khí.

 

 

 

11

Căng da, đâm kim nhanh 60º - 90º so với mặt da.

 

 

 

12

Bơm thuốc: Rút nhẹ nòng bơm tiêm thấy không có máu thì bơm thuốc từ từ, đồng thời quan sát sắc mặt người bệnh. Tốc độ tiêm bắp 1ml/10 giây.

 

 

 

13

Hết thuốc, căng da rút kim nhanh, cho ngay bơm kim tiêm vào hộp an toàn. Trường hợp vị trí tiêm chảy máu hoặc rỉ thuốc thì đè áp lực trong vòng 30 giây hoặc khi không thấy máu chảy ra nữa.

 

 

 

14

Sát khuẩn lại vị trí tiêm: Dùng bông gòn khô đè lên vết kim tiêm trong vòng 30 giây đề phòng chảy máu.

 

 

 

15

Hướng dẫn người bệnh những điều cần thiết, để người bệnh trở lại thích hợp, thuận tiện.

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

16

Thu gọn dụng cụ, rửa tay.

 

 

 

17

Ghi hồ sơ:

- Phiếu thử phản ứng (nếu thử phản ứng)

- Trong trường hợp sử dụng luân phiên các vị trí tiêm, ghi rõ vị trí vừa tiêm (Ghi phiếu chăm sóc).

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

 

 BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT QUY TRÌNH

KỸ THUẬT CHO NGƯỜI BỆNH UỐNG THUỐC

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng rửa tay, đội mũ, đeo khẩu trang.

 

 

 

2

Chuẩn bị người bệnh: thông báo, giải thích cho người bệnh

 

 

 

3

Thực hiện 3 kiểm tra, 5 đối chiếu (hoặc 5 đúng): hồ sơ, người bệnh, thuốc.

 

 

 

4

Lấy thuốc và kiểm tra tên thuốc:

- Thuốc viên: dùng khay/bát đếm thuốc

- Thuốc nước: lắc đều chai thuốc, đo lượng thuốc theo chỉ định

- Thuốc giọt: cho một ít nước vào cốc, để thẳng ống đếm giọt và nhỏ.

 

 

 

5

Đặt thuốc lên khay kèm theo phiếu thuốc/sổ thuốc, công khai thuốc, cốc nước.

 

 

 

6

Mang đến giường người bệnh, kiểm tra, đối chiếu lại.

 

 

 

7

Thông báo, giải thích cho người bệnh biết về tác dụng của thuốc.

 

 

 

8

Hướng dẫn người bệnh đối chiếu với công khai thuốc và ký nhận.

 

 

 

9

Hướng dẫn người bệnh nằm đầu cao hoặc ngồi.

 

 

 

10

Đưa thuốc cho người bệnh uống, nghiền nhỏ thuốc (nếu là trẻ em).

 

 

 

11

Chờ người bệnh uống thuốc xong lau miệng, hướng dẫn người bệnh những điều cần thiết.

 

 

 

12

Thu dọn dụng cụ, rửa tay, ghi phiếu điều dưỡng

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                              

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.           

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT QUY TRÌNH

KỸ THUẬT TIÊM TRONG DA, DƯỚI DA, TIÊM BẮP

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: trụ cắm panh + panh VK không mấu; Hộp bông khô + lọ cồn 700; Hộp gạc bẻ thuốc; Khay sạch + Kim lấy thuốc; Bơm tiêm phù hợp; Panh sạch có mấu; thuốc theo y lệnh; Hộp chống shock; Sổ y lệnh; DD sát khuẩn tay nhanh; 3 thùng đựng rác thải đúng quy định.

 

 

 

3

Thực hiện 5 đúng – Nhận định người bệnh - Giải thích cho người bệnh biết việc sắp làm.

 

 

 

4

Kiểm tra lại thuốc, sát khuẩn ống thuốc, dùng gạc vô khuẩn bẻ ống thuốc.

 

 

 

5

Xé vỏ bao bơm tiêm và thay kim lấy thuốc.

 

 

 

6

Rút thuốc vào bơm tiêm.

 

 

 

7

Thay kim tiêm cho vào bao vừa đựng bơm tiêm vô khuẩn.

 

 

 

8

Bộc lộ vùng tiêm xác định vị trí tiêm.

 

 

 

9

Sát khuẩn vùng tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc đường kính trên 10 cm cho đến khi da sạch (tối thiểu 2 lần).

 

 

 

10

Cầm bơm tiêm đuổi khí.

 

 

 

11

Căng da đâm kim:

 

 

 

- Tiêm trong da: đâm chếch 100-150 so với mặt da kim tiêm song song với mặt da mũi vát kim ngửa lên trên và ngập vào trong da.

 

 

 

- Tiêm dưới da: đâm kim nhanh chếch 300 - 450 so với mặt da hoặc đâm kim vuông góc với mặt da véo/đáy da véo buông tay vùng da véo.

 

 

 

- Tiêm bắp: đâm kim nhanh 600-900 so với mặt da

 

 

 

12

 

Bơm thuốc:

 

 

 

- Tiêm trong da: Bơm thuốc chậm khi có cảm giác nặng tay.

 

 

 

- Tiêm dưới da, tiêm bắp: Rút nhẹ nòng bơm tiêm thấy không có máu thì bơm thuốc từ từ đồng thời quan sát sắc mặt người bệnh. Tốc độ tiêm bắp 1ml/10 giây.

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

13

 

Hết thuốc, căng da rút kim nhanh, cho ngay bơm kim tiêm vào hộp an toàn. Trường hợp vị trí tiêm chảy máu hoặc rỉ thuốc thì đè áp lực trong vòng 30 giây hoặc khi không thấy máu chảy ra nữa.

 

 

 

14

Sát khuẩn lại vị trí tiêm:

 

 

 

- Tiêm trong da: Không sát khuẩn lại trong trường hợp tiêm vacxin. Nếu thử phản ứng khoanh tròn nơi tiêm, ghi tên thuốc.

 

 

 

- Tiêm dưới da, tiêm bắp: Dùng bông gòn khô đè lên vết kim tiêm trong vòng 30 giây để phòng chảy máu.

 

 

 

15

Hướng dẫn người bệnh những điều cần thiết, để người bệnh trở lại tư thế thích hợp thuận tiện.

 

 

 

16

Thu dọn dụng cụ rửa tay.

 

 

 

17

Ghi hồ sơ:

- Phiếu thử phản ứng (nếu thử phản ứng)

- Trong trường hợp sử dụng nhân lực luân phiên các vị trí tiêm, ghi rõ vị trí tiêm.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.           

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT QUY TRÌNH

KỸ THUẬT TRUYỀN DỊCH TĨNH MẠCH NGOẠI VI

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: trụ cắm panh + panh VK không mấu; Hộp bông khô + lọ cồn 700; Hộp gạc bẻ thuốc; Khay sạch + Kim lấy thuốc; thuốc, dịch truyền theo y lệnh; Bơm tiêm phù hợp; dây truyền dịch, Panh sạch có mấu: Hộp chống shock; Sổ y lệnh; DD sát khuẩn tay nhanh; phiếu truyền dịch; bộ dụng cụ đo dấu hiệu sinh tồn; 3 thùng đựng rác thải đúng quy định.

 

 

 

3

Thực hiện 5 đúng–Nhận định người bệnh–Giải thích cho người bệnh về việc sắp làm

 

 

 

4

Cắt băng dính. Kiểm tra dịch truyền, sát khuẩn nút chai, pha thuốc (nếu cần).

 

 

 

5

Khóa dây truyền, cắm dây truyền vào chai dịch.

 

 

 

6

Treo chai dịch lên cọc truyền, đuổi khí, cho dịch chảy đầy 2/3 bầu đếm giọt, khóa lại

 

 

 

7

Bộc lộ vùng truyền, chọn tĩnh mạch, đặt gối kê tay (nếu cần), dây ga rô/cao su dưới vùng truyền.

 

 

 

8

Mang găng tay sạch (Chỉ sử dụng găng khi có nguy cơ phơi nhiễm với máu và khi da tay của người làm thủ thuật bị tổn thương).

 

 

 

9

Buộc dây cao su/ga rô trên vùng truyền 10 cm – 15 cm

 

 

 

10

Sát khuẩn vị trí truyền từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc đường kính trên 10 cm, sát khuẩn đến khi da sạch (tối thiểu 2 lần).

 

 

 

11

Căng da, đâm kim chếch 300 so với mặt da và đẩy kim vào tĩnh mạch, thấy máu ở đốc kim tháo dây cao su/ga rô

 

 

 

12

Mở khóa truyền cho dịch chảy để thông kim.

 

 

 

13

Cố định đốc kim, che và cố định thân kim bằng gạc vô khuẩn hoặc băng dính trong, cố định dây truyền dịch bằng băng dính.

 

 

 

14

Tháo găng và bỏ vào vật đựng chất thải lây nhiễm, vệ sinh tay.

 

 

 

15

Rút gối kê tay và dây cao su/ga rô, cố định tay người bệnh (nếu cần).

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

16

Điều chỉnh tốc độ dịch chảy theo y lệnh.

 

 

 

17

Hướng dẫn người bệnh và người nhà người bệnh những điều cần thiết, cho người bệnh nằm ở tư thế thích hợp, thuận tiện.

 

 

 

18

Thu dọn dụng cụ, rửa tay thường quy.

 

 

 

19

Ghi phiếu truyền dịch và phiếu chăm sóc.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.           

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

BỆNH VIỆN MẮT TW

PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG                                                                 

Họ tên điều dưỡng thực hiện quy trình: ...........................................................................

Khoa/phòng: ………………………………………………………………………………

BẢNG KIỂM GIÁM SÁT QUY TRÌNH KỸ THUẬT TIÊM TĨNH MẠCH

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

1

Điều dưỡng rửa tay thường quy/sát khuẩn tay nhanh.

 

 

 

2

Chuẩn bị dụng cụ: trụ cắm panh + panh VK không mấu; Hộp bông khô + lọ cồn 700; Hộp gạc bẻ thuốc; Khay sạch + Kim lấy thuốc; thuốc theo y lệnh; Bơm tiêm phù hợp; Panh sạch có mấu: Hộp chống shock; Sổ y lệnh; DD sát khuẩn tay nhanh; 3 thùng đựng rác thải đúng quy định.

 

 

 

3

Thực hiện 5 đúng – Nhận định NB – Giải thích cho NB về việc sắp làm

 

 

 

4

Kiểm tra lại thuốc sát khuẩn ống thuốc dùng gạc vô khuẩn bẻ ống thuốc.

 

 

 

5

Xé vỏ bao bơm tiêm và thay kim lấy thuốc.

 

 

 

6

Rút thuốc vào bơm tiêm

 

 

 

7

Thay kim tiêm đuổi khí cho vào bao đựng bơm tiêm vô khuẩn.

 

 

 

8

Bộc lộ vùng tiêm xác định vị trí tiêm.

 

 

 

9

Đặt gối kê tay dưới vùng tiêm (nếu cần) đặt dây ga rô/cao su phía trên vị trí tiêm khoảng 10 cm-15 cm.

 

 

 

10

Mang găng tay sạch

(Chỉ sử dụng găng khi có nguy cơ phơi nhiễm với máu và khi da tay của người làm thủ thuật bị tổn thương).

 

 

 

11

Buộc dây ga rô/cao su phía trên vị trí tiêm 10 - 15 cm.

 

 

 

12

Sát khuẩn sạch vùng tiêm từ trong ra ngoài theo hình xoáy ốc đường kính trên 10 cm tối thiểu 2 lần.

 

 

 

13

Cầm bơm tiêm đuổi khí (nếu còn khí)

 

 

 

14

Căng da đâm kim chếch 300 so với mặt da và đẩy kim vào tĩnh mạch.

 

 

 

15

Kiểm tra có máu vào bơm tiêm, tháo dây cao su.

 

 

 

16

Bơm thuốc từ từ vào tĩnh mạch đồng thời quan sát theo dõi NB theo dõi vị trí tiêm có phồng không.

 

 

 

17

Hết thuốc rút kim nhanh kéo chệch da nơi tiêm. Cho bơm kim tiêm vào hộp an toàn.

 

 

 

18

Dùng bông gòn khô đè lên vùng tiêm phòng chảy máu

 

 

 

19

Tháo găng bỏ vào vật đựng chất thải lây nhiễm.

 

 

 

STT

Các bước tiến hành

Không

Ghi chú

20

Hướng dẫn NB trở lại tư thế thoải mái và những điều cần thiết.

 

 

 

21

Thu dọn dụng cụ, rửa tay thường quy.

 

 

 

22

Ghi hồ sơ.

 

 

 

Đánh dấu V vào ô trống.                                             

  • CÓ:          Làm đạt yêu cầu.
  • KHÔNG: Làm thiếu, chưa đạt yêu cầu, không làm.           

Những điểm còn tồn tại: ………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

   Ngày......... tháng...........năm 20

Người giám sát                                                                      Điều dưỡng được đánh giá

149255 Go top